Từ điển Thiều Chửu
美 - mĩ
① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật 美術. ||② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá. ||③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America). ||④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).

Từ điển Trần Văn Chánh
美 - mĩ
① Xinh, đẹp: 這小姑娘長得眞美 Cô bé này xinh quá; 這裡風景多美呀!Phong cảnh ở đây đẹp biết bao; ② (đph) Thoải mái, tốt: 日子過得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 這事兒辦得很美 Việc này làm rất tốt; ③ (đph) Khoái chí: 老師誇了他幾句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm; ④ (văn) Khen, khen ngợi: 美堯舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử); ⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh); ⑥ (văn) Việc tốt: 言察惡 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử); ⑦ (văn) Ngon; ⑧ [Mâi] Châu Mĩ; ⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美國人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
美 - mĩ
Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.


歐美 - âu mĩ || 歐風美雨 - âu phong mĩ vũ || 專美 - chuyên mĩ || 溢美 - dật mĩ || 唯美 - duy mĩ || 華美 - hoa mĩ || 完美 - hoàn mĩ || 美感 - mĩ cảm || 美洲 - mĩ châu || 美政 - mĩ chính || 美徳 - mĩ đức || 美號 - mĩ hiệu || 美金 - mĩ kim || 美麗 - mĩ lệ || 美滿 - mĩ mãn || 美貌 - mĩ mạo || 美目 - mĩ mục || 美藝 - mĩ nghệ || 美人 - mĩ nhân || 美女 - mĩ nữ || 美觀 - mĩ quan || 美國 - mĩ quốc || 美術 - mĩ thuật || 美俗 - mĩ tục || 美酒 - mĩ tửu || 美味 - mĩ vị || 南美 - nam mĩ || 輭美 - nhuyễn mĩ || 沃美 - ốc mĩ || 肥美 - phì mĩ || 讚美 - tán mĩ || 審美 - thẩm mĩ || 全美 - toàn mĩ || 賽美人 - trại mĩ nhân || 優美 - ưu mĩ ||